Mình chưa hiểu phương trình này các cậu giải thích cho mình với
NA2CO3 + 2HCL----------> 2NaCl + Co2 + H2O
Câu 2: Cho các phản ứng sau:
(1) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 (2) MgCO3 + 2HCl → MgCl2+ H2O + CO2
(3) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 (4) BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O+ CO2
(5) K2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 (6) Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn CO32- + 2H+ → H2O + CO2 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
\(\text{Chọn B}\\ \text{Gồm: (3); (5);(6)}\)
Cho phương trình phản ứng
N a 2 C O 3 + 2 H C l → 2 N a C l + X + H 2 O
X là:
A. CO
B. CO2
C. H2
D. Cl2
N a 2 C O 3 + 2 H C l → 2 N a C l + C O 2 + H 2 O
⇒ Chọn B.
Cho các phản ứng sau:
Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl (1)
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O (2)
Na2CO3 +2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O (3)
Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào dung dịch xôđa thì phản ứng xảy ra là
A. (1) trước; (2) sau
B. (2) trước; (1) sau
C. Chỉ (3) xảy ra
D. Chỉ xảy ra (1)
Cho các phương trình hóa học sau 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑. C + H2O CO + H2. Số phản ứng oxi hóa khử là
\(Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2\)
\(C+H_2O->CO+H_2\)
=> 2 phản ứng oxh-khử
Trộn 400ml Na2CO3 1M với 600ml dung dịch HCl, phản ứng vừa đủ. Phản ứng theo sơ đồ: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O a, Tính nồng độ CM của dung dịch HCl b, Tính khối lượng NaCl và thể tích khí CO2 sinh ra (đktc) c, Tính nồng độ CM của dung dịch thu được (coi Vdd thu được là tổng thế tích 2 dung dịch trên)
Ta có: \(n_{Na_2CO_3}=0,4.1=0,4\left(mol\right)\)
PT: \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
a, \(n_{HCl}=2n_{Na_2CO_3}=0,8\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,8}{0,6}=\dfrac{4}{3}\left(M\right)\)
b, \(n_{NaCl}=2n_{Na_2CO_3}=0,8\left(mol\right)\Rightarrow m_{NaCl}=0,8.58,5=46,8\left(g\right)\)
\(n_{CO_2}=n_{Na_2CO_3}=0,4\left(mol\right)\Rightarrow V_{CO_2}=0,4.24,79=9,916\left(l\right)\)
c, \(C_{M_{NaCl}}=\dfrac{0,8}{0,4+0,6}=0,8\left(M\right)\)
Cho các phương trình hoá học sau
(1) 2NaOH + CuCl2
Cu(OH)2 + 2NaCl.
(2) Cu(OH)2
o
t
CuO + H2O.
(3) CaO + CO2
CaCO3.
(4) Zn + 2HCl
ZnCl2 + H2.
(5) C + H2O
CO + H2.
Câu 28: Phản ứng hoá hợp là phản ứng số
A. 1. B. 2 và 5. C. 3. D. 4.
Câu 29: Phản ứng phân huỷ là phản ứng số
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4 và 5.
Câu 30: Phản ứng thế là phản ứng số
A. 2 và 5. B. 4 và 5. C. 3. D. 1.
Câu 31: Phản ứng trao đổi là phản ứng số
A. 1. B. 2. C. 3 và 5. D. 4.
Cho các phương trình hóa học
C O 2 + H 2 O ⇌ H 2 C O 3 ( 1 ) C a C O 3 + 2 H C l → C a C l 2 + C O 2 + H 2 O ( 2 )
Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. phương trình (1) chứng tỏ axit H 2 C O 3 là axit không bền. Phương trình (2) chứng tỏ axit H 2 C O 3 có tính axit yếu hơn axit HCl
B. phương trình (1) nói lên axit H 2 C O 3 là axit 2 nấc
C. phương trình (2) nói lên C a C O 3 là muối tan được trong nước
D. phương trình (2) có thể xảy ra theo chiều ngược lại
Cho các phản ứng sau:
4 H C l + M n O 2 → M n C l 2 + C l 2 + 2 H 2 O ( 1 )
2 H C l + F e → F e C l 2 + H 2 ( 2 )
2 H C l + N a 2 O → 2 N a C l + H 2 O ( 3 )
2 H C l + N a 2 S O 3 → 2 N a C l + S O 2 + H 2 O ( 4 )
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.